🔍
Search:
VÙNG VẪY
🌟
VÙNG VẪY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
괴롭고 힘든 상태에서 벗어나기 위해 팔다리를 마구 휘두르며 몸을 움직이다.
1
VÙNG VẪY:
Vùng vẫy tay chân tới tấp và di chuyển cơ thể để thoát ra khỏi trạng thái buồn phiền và mệt mỏi.
-
Động từ
-
1
괴롭고 힘든 상태에서 벗어나기 위해 팔다리를 마구 휘두르며 자꾸 몸을 움직이다.
1
VÙNG VẪY:
Vùng vẫy tay chân tới tấp và cứ di chuyển cơ thể để thoát ra khỏi trạng thái đau buồn và mệt mỏi.
-
Phó từ
-
1
괴롭고 힘든 상태에서 벗어나기 위해 팔다리를 마구 휘두르며 자꾸 몸을 움직이는 모양.
1
VÙNG VẪY:
Hình ảnh vùng vẫy tay chân tới tấp và cứ di chuyển cơ thể để thoát ra khỏi trạng thái đau buồn và mệt mỏi.
-
Động từ
-
1
괴롭고 힘든 상태에서 벗어나기 위해 팔다리를 마구 휘두르며 몸을 움직이다.
1
VÙNG VẪY:
Vùng vẫy tay chân tới tấp và di chuyển cơ thể để thoát ra khỏi trạng thái buồn phiền và mệt mỏi.
-
Động từ
-
1
손이나 발을 이리저리 자꾸 마구 흔들다.
1
VÙNG VẪY, CHỚI VỚI:
Liên tục vung chân hay tay một cách tùy tiện chỗ này chỗ kia.
-
2
어려운 처지에서 벗어나려고 몹시 자꾸 애쓰다.
2
VẬT LỘN:
Liên tục rất cố gắng để thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
-
Động từ
-
1
앉거나 누워서 두 다리를 빨리 번갈아 굽혔다 폈다 하면서 몸부림을 치다.
1
VÙNG VẬY, ĐẠP ĐẠP:
Ngồi hay nằm và lần lượt co duỗi nhanh hai chân và quay bên này bên kia.
-
2
갖은 힘이나 방법을 다하여 매우 애를 쓰다.
2
VÙNG VẪY:
Rất cố gắng dùng hết sức hay mọi cách đang có.
-
Danh từ
-
1
앉거나 누워서 두 다리를 빨리 번갈아 굽혔다 폈다 하면서 몸부림을 치는 짓.
1
VÙNG VẪY, QUƠ QUÀO:
Hành động ngồi hay nằm và lần lượt co duỗi nhanh hai chân và quay bên này bên kia.
-
2
갖은 힘이나 방법을 다하여 매우 애를 쓰는 짓.
2
VÙNG VẪY:
Hành động rất cố gắng dùng hết sức hay mọi cách đang có.
-
Động từ
-
1
걸을 때에 두 팔을 자꾸 휘젓다.
1
VUNG VẨY, VÙNG VẪY, KHOÁT KHOÁT:
Liên tiếp vung hai tay khi bước đi.
-
Động từ
-
1
손이나 발을 자꾸 이리저리 마구 흔들다.
1
QUẪY QUA QUẪY LẠI:
Khua tay hoặc chân liên tục chỗ này chỗ kia.
-
2
어려운 처지에서 벗어나려고 자꾸 몹시 애쓰다.
2
VÙNG VẪY, VẬT LỘN:
Liên tục cố để thoát ra khỏi hoàn cảnh khó khăn.
-
Động từ
-
1
손이나 발을 이리저리 마구 흔들다.
1
QUẪY QUA QUẪY LẠI:
Khua tay hoặc chân liên tục chỗ này chỗ kia.
-
2
어려운 처지에서 벗어나려고 몹시 애쓰다.
2
VÙNG VẪY, VẬT LỘN:
Liên tục cố gắng để thoát ra khỏi hoàn cảnh khó khăn.
-
Danh từ
-
1
앉거나 누워서 두 다리를 빨리 번갈아 굽혔다 폈다 하면서 몸부림을 치는 것.
1
SỰ VÙNG VẪY, SỰ QUƠ QUÀO:
Việc ngồi hay nằm và lần lượt co duỗi nhanh hai chân và quay bên này quay bên kia.
-
2
갖은 힘이나 방법을 다하여 매우 애를 쓰는 것.
2
SỰ CHOÀI ĐẠP:
Việc rất cố gắng dùng hết sức hay mọi cách đang có.
-
Động từ
-
1
덩치가 작은 것이 매달리거나 주저앉아서 자꾸 팔이나 다리를 내저으며 움직이다.
1
VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
Cái có thân hình nhỏ bị treo hoặc khuỵu xuống nên huơ (khuơ) lắc chân tay và liên tục cử động.
-
2
(비유적으로) 어려운 처지에서 벗어나거나 어떤 일을 이루려고 매우 애를 쓰다.
2
BƯƠN CHẢI, VÙNG VẪY:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để đạt được việc nào đó hay thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
-
Động từ
-
1
덩치가 작은 것이 매달리거나 주저앉아서 팔이나 다리를 내저으며 자꾸 움직이다.
1
VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
Cái có thân hình nhỏ bị treo hoặc khuỵu xuống nên huơ (khuơ) chân tay và liên tục cử động.
-
2
(비유적으로) 어려운 처지에서 벗어나거나 어떤 일을 이루려고 애를 매우 쓰다.
2
BƯƠN CHẢI, VÙNG VẪY:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để đạt được việc nào đó hay thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
-
Động từ
-
1
덩치가 작은 것이 매달리거나 주저앉아서 팔이나 다리를 내저으며 자꾸 움직이다.
1
VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
Cái có thân hình nhỏ bị treo hoặc khuỵu xuống nên huơ (khuơ) chân tay và liên tục cử động.
-
2
(비유적으로) 어려운 처지에서 벗어나거나 어떤 일을 이루려고 애를 매우 쓰다.
2
BƯƠN CHẢI, VÙNG VẪY:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để đạt được việc nào đó hay thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
-
Phó từ
-
1
덩치가 작은 것이 매달리거나 주저앉아서 팔이나 다리를 내저으며 자꾸 움직이는 모양.
1
VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
Hình ảnh cái có thân hình nhỏ bị treo hoặc khuỵu xuống nên huơ (khuơ) chân tay và liên tục cử động.
-
2
(비유적으로) 어려운 처지에서 벗어나거나 어떤 일을 이루려고 매우 애를 쓰는 모양.
2
BƯƠN CHẢI, VÙNG VẪY:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh rất cố gắng để đạt được việc nào đó hay thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
-
Động từ
-
1
덩치가 약간 작은 것이 매달리거나 주저앉아서 팔이나 다리를 내저으며 자꾸 움직이다.
1
QUẪY ĐẠP, VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
Cái có thân hình hơi nhỏ bị treo hoặc khuỵu xuống nên huơ (khuơ) chân tay và liên tục cử động.
-
2
(비유적으로) 어려운 처지에서 벗어나거나 어떤 일을 이루려고 애를 몹시 쓰다.
2
CHẬT VẬT, CẬT LỰC:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để đạt được việc nào đó hay thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
-
Động từ
-
1
덩치가 약간 작은 것이 매달리거나 주저앉아서 자꾸 팔이나 다리를 내저으며 움직이다.
1
QUẪY ĐẠP, VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
Cái có thân hình hơi nhỏ bị treo hoặc khuỵu xuống nên huơ (khuơ) lắc chân tay và liên tục cử động.
-
2
(비유적으로) 어려운 처지에서 벗어나거나 어떤 일을 이루려고 몹시 애를 쓰다.
2
QUẪY ĐẠP, VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để đạt được việc nào đó hay thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
-
Động từ
-
1
덩치가 약간 작은 것이 매달리거나 주저앉아서 팔이나 다리를 내저으며 자꾸 움직이다.
1
QUẪY ĐẠP, VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
Cái có thân hình hơi nhỏ bị treo hoặc khuỵu xuống nên huơ (khuơ) lắc chân tay và liên tục cử động.
-
2
(비유적으로) 어려운 처지에서 벗어나거나 어떤 일을 이루려고 애를 몹시 쓰다.
2
QUẪY ĐẠP, VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để đạt được việc nào đó hay thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
-
Phó từ
-
1
덩치가 약간 작은 것이 매달리거나 주저앉아서 팔이나 다리를 내저으며 자꾸 움직이는 모양.
1
QUẪY ĐẠP, VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
Hình ảnh cái có thân hình hơi nhỏ bị treo hoặc khuỵu xuống nên huơ (khuơ) lắc chân tay và liên tục cử động.
-
2
(비유적으로) 어려운 처지에서 벗어나거나 어떤 일을 이루려고 몹시 애를 쓰는 모양.
2
QUẪY ĐẠP, VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh rất cố gắng để đạt được việc nào đó hay thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
-
Động từ
-
1
감정이 거세지거나 어떤 자극을 받아 몸을 이리저리 심하게 흔들거나 움직이다.
1
NHÚN NHẨY, VẬT LỘN, LĂN LỘN, VÙNG VẪY:
Lắc lư hay cử động thân người qua bên này bên kia một cách dữ dội do tình cảm trỗi dậy hay bị kích thích nào đó.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 이루기 위해, 또는 무엇에 저항하거나 고통을 이기기 위해 온갖 방법을 사용하여 애쓰다.
2
VẬT LỘN, CHỐNG CHỌI, ĐẤU TRANH:
(cách nói ẩn dụ) Cố gắng sử dụng mọi cách để thực hiện việc nào đó, hoặc để chống lại điều gì đó hay vượt qua sự đau khổ.
🌟
VÙNG VẪY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 여러 사람이 처참하고 혼란스러운 상황에 빠져 울부짖고 몸부림치는 상태.
1.
THẢM TRẠNG:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái nhiều người rơi vào tình trạng thê thảm và hỗn loạn nên kêu gào và vùng vẫy.
-
Phó từ
-
1.
괴롭고 힘든 상태에서 벗어나기 위해 팔다리를 마구 휘두르며 자꾸 몸을 움직이는 모양.
1.
VÙNG VẪY:
Hình ảnh vùng vẫy tay chân tới tấp và cứ di chuyển cơ thể để thoát ra khỏi trạng thái đau buồn và mệt mỏi.